Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
VŨ MINH GIANG Lịch sử và Địa lí 8
: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023
/ Vũ Minh Giang (cb),, Nghiêm Đình vỳ, (tổng ch.b.), Trịnh Định Tùng
.- H. : Giáo dục , 2023
.- 175 tr. : minh hoạ ; 27 cm .- (kết nối)
/ 25000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Địa lí. 4. [Sách giáo khoa]
I. Vũ Minh Giang. II. Nghiêm Đình Vỳ. III. Trịnh Đình Tùng.
910.712 8NQC.LS 2023
|
ĐKCB:
GK.0881
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0880
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0879
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0878
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0877
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0876
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.0875
(Đang mượn)
|
| |
|
|
|
|
9.
ĐOÀN XUÂN TÚ Đề kiểm tra đánh giá địa lí 7
: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì
/ Ths. Đoàn Xuân Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022
.- 168tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786043731033 / 63.000đ
1. Địa lí. 2. Đề kiểm tra. 3. Lớp 7.
I. Đoàn Xuân Tú.
910.76 7DXT.DK 2022
|
ĐKCB:
TK.3609
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3608
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3607
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3606
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3605
(Đang mượn)
|
| |
10.
ĐOÀN XUÂN TÚ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí 7
: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới: Kết nối tri thức với cuộc sống
/ Đoàn Xuân Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022
.- 144tr. : Minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Địa Lí Lớp 7 (Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống), được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của các em học sinh, sẽ giúp các em trả lời và nắm các kiến thức cơ bản, cũng như giúp các em học sinh phát triển các phẩm chất, năng lực sau từng bài học.
Cuốn sách gồm hai phần chính:
- Phần 1: Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập sách giáo khoa (SGK)
Trong phần này, hướng dẫn trả lời các câu hỏi và bài tập giữa bài học, phần luyện tập và vận dụng. Bên cạnh đó tác giả còn đưa ra các câu hỏi luyện tập bổ sung để giúp các em học sinh tự đánh giá, kiểm tra và rèn luyện các kỹ năng địa lí nhằm nâng cao kiến thức trong học tập.
- Phần II: Hướng dẫn trả lời câu hỏi luyện tập bổ sung đ Trong phần này, hướng dẫn trả lời các câu hỏi luyện tập bổ sung mà tác giả đưa ra sau mỗi bài. ISBN: 9786043525465 / 55000đ
1. Địa lí. 2. Lớp 7. 3. Bài tập. 4. Trung học cơ sở. 5. [Sách tham khảo]
I. Đoàn Xuân Tú.
910.7 7DXT.HD 2022
|
ĐKCB:
TK.3614
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3613
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3612
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3611
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3610
(Đang mượn)
|
| |
11.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu dạy học địa lí 7
: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành
/ Nguyễn Đức Vũ chb, Trần Thị Tuyết Mai
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022
.- 111tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam. ISBN: 9786043842142 / 30.000đ
1. Sách giáo viên. 2. Sách đọc thêm. 3. Lớp 7. 4. Địa lí.
I. Nguyễn Đức Vũ chb. II. Trần Thị Tuyết Mai.
910.76 7NDV.TL 2022
|
ĐKCB:
TK.3619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3618
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3617
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3616
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3615
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 7
: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực
/ Nguyễn Đức Vũ
.- H. : Đại học Sư phạm , 2022
.- 111tr. ; 24cm
Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới. Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất. ISBN: 9786045488515 / 42000đ
1. Trắc nghiệm. 2. Bài tập. 3. Địa lí. 4. Lớp 7. 5. [Sách tham khảo]
I. Nguyễn Đức Vũ.
910.7 7NDV.TN 2022
|
ĐKCB:
TK.3624
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3623
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3622
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3621
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3620
(Đang mượn)
|
| |
|
14.
ĐỖ THANH BÌNH Lịch sử và Địa lí 7
: Sách giáo khoa
/ Đỗ Thanh Bình (ch.b phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thế Bình; Nguyễn Viết Thịnh ( Ch.b Phần Địa Lí), Nguyễn Minh Tuệ...
.- Bản in thử .- H. : Đại học Sư phạm , 2022
.- 175tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách cánh diều)
Bản mẫu Tóm tắt: Cuốn sách Lịch sử và Địa lí 7 của bộ sách Cánh diều có hai chủ đề chung, mang tên các cuộc đại phát kiến Địa lí Thế Kỷ XV, XVI, đô thị: Lịch sử và hiện tại, giúp các em mở rộng nâng cao hiểu biết của mình về mối quan hệ giữa khoa học lịch sử và khoa học địa lí. Nội dung của mỗi bài học và chủ đề sẽ giúp các em có được những tri thwucs cơ bản về lịch sử và địa lí
1. Lịch sử. 2. Lớp. 3. Địa lí. 4. lịch sử. 5. [Sách giáo khoa]
I. Nguyễn Thị Thế Bình. II. Nguyễn Việt Thịnh. III. Nguyễn Minh Tuệ.
910.712 7NTTB.LS 2022
|
ĐKCB:
GK.0652
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0651
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
ĐOÀN XUÂN TÚ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 6
: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới.Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sóng
/ Đoàn Xuân Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 104tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn để trả lời các câu hỏi và bài tập trong các bài học ISBN: 9786043421323 / 39000đ
1. Bài tập. 2. Lớp 6. 3. Địa lí.
910.76 6DXT.HD 2021
|
ĐKCB:
TK.3183
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3182
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3181
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3180
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
ĐOÀN XUÂN TÚ Đề kiểm tra đánh giá địa lí 6
: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì
/ Đoàn Xuân Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 145tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm .- (Chân trời sáng tạo và kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786043427103 / 55000đ
1. Địa lí. 2. Đề kiểm tra. 3. Lớp 6. 4. [Sách đọc thêm]
910.76 6DXT.DK 2021
|
ĐKCB:
TK.3247
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3246
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3244
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
20.
Tư liệu dạy - học địa lí 6
: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới
/ Nguyễn Đức Vũ, Trần Thị Tuyết Mai
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 159 tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 55000
1. Tài liệu. 2. Lớp 6. 3. Địa lí. 4. [Sách đọc thêm]
I. Nguyễn Đức Vũ. II. Trần Thị Tuyết Mai.
910 6NDT.TL 2021
|
ĐKCB:
TK.2932
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2931
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3231
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3230
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3229
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.3228
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |