Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
464 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HỒNG NAM
     Ngữ văn 8 : Sách giáo khoa . T.1 / Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc.... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 144tr.: ảnh ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040351722

  1. Lớp 8.  2. Ngữ văn.  3. Sách giáo khoa.  4. |Chân trời sáng tạo|
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Ngọc Bảo.   IV. Trần Lê Duy.
   807.1 8NTHN.N1 2023
    ĐKCB: GK.0805 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. BÙI MẠNH HÙNG
     Ngữ văn 8 : Sách giáo khoa . T.2 / Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b), Nguyễn Thị Ngân Hoa... Đặng Lưu .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 139tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040350459

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 8.  3. Ngữ văn.  4. |Kết nối tri thức với cuộc sống|
   I. Bùi Mạnh Hùng.   II. Nguyễn Thị Ngân Hoa.   III. Đặng Lưu.   IV. Phan Huy Dũng.
   807.1 8BMH.N2 2023
    ĐKCB: GK.0832 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 8 : Sách giáo khoa . T.2 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 124tr.: ảnh : minh hoạ ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040351739

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.  3. Sách giáo khoa.  4. |Chân trời sáng tạo|
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Ngọc Bảo.   IV. Dương Thị Hồng Hiếu.
   807.1 8NTHN.N2 2023
    ĐKCB: GK.0806 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. BÙI MẠNH HÙNG
     Ngữ văn 8 : Sách giáo khoa . T.1 / Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b), Nguyễn Thị Ngân Hoa... Đặng Lưu .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 131tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040350442

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 8.  3. Ngữ văn.  4. |Kết nối tri thức với cuộc sống|
   I. Bùi Mạnh Hùng.   II. Nguyễn Thị Ngân Hoa.   III. Đặng Lưu.   IV. Dương Tuấn Anh.
   807.1 8BMH.N1 2023
    ĐKCB: GK.0838 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 7 : Sách giáo khoa . T.1 / Nguyễn minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền... .- TP.Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh .- 131tr. : tranh màu ; 27cm .- (Bộ sách cánh diều)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em đọc văn bản văn học ( truyện, thơ, kí), văn bản nghị luận và văn bản thông tin; cách viết các văn bản tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, nhật dụng; cách nghe, cách trình bày, thảo luận về các vấn đề văn học và đời sống.
   ISBN: 9786043099157 / 24.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 7.  3. Sách giáo khoa.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Lê Thị Tuyết Hạnh.   III. Phạm Thị Thu Hiền.
   807 7NMT.N1
    ĐKCB: GK.0741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0737 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.0735 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 7 : Sách giáo khoa . T.2 / Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền... .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh .- 115tr. : Tranh màu ; 27cm .- (Bộ sách cánh diều)
  Tóm tắt: Sách giáo khoa ngữ văn 7 được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018. Các bài học chính trong sách được thiết kế theo hướng tích cực thông qua bốn hoạt động: đọc, viết, nói và nghe. Mỗi bài học hướng dẫn các em đọc hiểu một số văn bản theo thể loại hoặc kiểu văn bản; thực hành rèn luyện Tiếng Việt; viết và thuyết trình, trao đổi về văn bản hoặc các vấn đề đặt ra trong văn bản. Sách không chỉ tập trung phát triển năng lực đọc, viết, nói và nghe; năng lực cảm thụ văn học; mà còn góp phần phát triển các phẩm chất chủ yếu, các năng lực chung cho các em bồi dưỡng tâm hồn, hoàn thiện nhân cách và ứng dụng vào đời sống.
   ISBN: 9786043099164 / 22.000đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 7.  3. Ngữ văn.  4. Trung học cơ sở.  5. [Sách giáo khoa]
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Lê Thị Tuyết Hạnh.   III. Phạm Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Phước Hoàng.
   807 7NMT.N2
    ĐKCB: GK.0734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0728 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0727 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 7 : Sách giáo khoa . T.1 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi ( đồng chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 128tr : tranh màu ; 27cm .- (Bộ sách chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040310712

  1. Lớp 7.  2. Ngữ văn.  3. Sách giáo khoa.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Trần Lê Duy.   II. Phan Mạnh Hùng.   III. Nguyễn Thành Thi.
   807 7TLD.N1 2022
    ĐKCB: GK.0693 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 7 : Sách giáo khoa . T.2 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi ( đồng ch.b.), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 120tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040310729

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 7.  3. Sách giáo khoa.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Trần Lê Duy.   II. Dương Thị Hồng Hiếu.   III. Phan Mạnh Hùng.   IV. Nguyễn Thị Minh Ngọc.
   807 7TLD.N2 2022
    ĐKCB: GK.0697 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN KHẮC PHI
     Ngữ văn 7 . T.1 / Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)... .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 199tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 9786040000873 / 9800đ

  1. Lớp 7.  2. Ngữ văn.
   I. Đỗ Kim Hồi.   II. Trần Đình Sử.   III. Nguyễn Khắc Phi.   IV. Nguyễn Đình Chú.
   807 7NKP.N1 2011
    ĐKCB: GV.0146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0169 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 6 . T.1 / Nguyễn Thị Hồng Nam (chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Diệp,... .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2021 .- 140tr. ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040256348 / 23000đ

  1. Lớp 6.  2. Ngữ văn.  3. |Sách giáo khoa|
   800 NG550V6 2021
    ĐKCB: GK.0227 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 9 : Sách giáo khoa . T.1 / Nguyễn minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền... .- TP.Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh , 2023 .- 151tr. : Tranh màu ; 27cm .- (Cánh diều)
   Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGĐTngày 28/12/2022.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em đọc văn bản văn học ( truyện, thơ, kí), văn bản nghị luận và văn bản thông tin; cách viết các văn bản tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, nhật dụng; cách nghe, cách trình bày, thảo luận về các vấn đề văn học và đời sống.

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 9.  3. Sách giáo khoa.
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Bùi Minh Hà.   III. Phạm Thị Thu Hương.
   807 9NMT.N1 2023
    ĐKCB: GK.1045 (Đang mượn)  
12. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 9 : Sách giáo khoa . T.2 / Nguyễn minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền... .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh , 2024 .- 163tr. : tranh màu ; 27cm .- (Bộ sách cánh diều)
  Tóm tắt: Sách giáo khoa ngữ văn 9 được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018. Các bài học chính trong sách được thiết kế theo hướng tích cực thông qua bốn hoạt động: đọc, viết, nói và nghe. Mỗi bài học hướng dẫn các em đọc hiểu một số văn bản theo thể loại hoặc kiểu văn bản; thực hành rèn luyện Tiếng Việt; viết và thuyết trình, trao đổi về văn bản hoặc các vấn đề đặt ra trong văn bản. Sách không chỉ tập trung phát triển năng lực đọc, viết, nói và nghe; năng lực cảm thụ văn học; mà còn góp phần phát triển các phẩm chất chủ yếu, các năng lực chung cho các em bồi dưỡng tâm hồn, hoàn thiện nhân cách và ứng dụng vào đời sống.

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Đỗ Thu Hà.   III. Bùi Minh Đức.   IV. Phạm Thị Thu Huyền.
   807 9NMT.N2 2024
    ĐKCB: GK.1047 (Đang mượn)  
13. BÙI MẠNH HÙNG
     Ngữ văn 9 . T.1 / Bùi Mạnh Hùng (Tổng Ch.b); Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu,.. .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 151tr. ; 27cm. .- (Kết nối tri thức)
   ISBN: 9786040390394 / Sách không bán

  1. Ngữ văn.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 9.  4. Sách giáo khoa.
   I. Lê Trà My.   II. Bùi Mạnh Hùng.   III. Nguyễn Thị Minh Thương.   IV. Nguyễn Thị Hải Phương.
   807 9LTM.N1 2024
    ĐKCB: GK.1026 (Sẵn sàng)  
14. BÙI MẠNH HÙNG
     Ngữ văn 9 . T.2 / Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (Ch.b),... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 147tr. : minh hoạ ; 27cm. .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040390400 / Sách không bán

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.  4. [Kết nối tri thức với cuộc sống]  5. |Kết nối tri thức với cuộc sống|
   I. Bùi Mạnh Hùng.   II. Nguyễn Thị Ngân Hoa.   III. Đặng Lưu.   IV. Phan Huy Dũng.
   807 9BMH.N2 2024
    ĐKCB: GK.1027 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 9 . T.1 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng ch.b.), Nguyễn Thành Bảo Ngọc, Trần Lê Duy....... .- Bản mẫu .- Hà Nội : Nxb. Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 160tr. ; 27cm. .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
/ Sách không bán

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 9.  3. Sách giáo khoa.
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Bảo Ngọc.   IV. Trần Lê Duy.
   807.12 9NTHN.N1 2024
    ĐKCB: GK.1008 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 9 . T.2 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng ch.b.), Nguyễn Thành Bảo Ngọc, Trần Lê Duy....... .- Bản mẫu .- Hà Nội : Nxb. Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 156tr. ; 27cm. .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
/ Sách không bán

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 9.  3. Sách giáo khoa.
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Bảo Ngọc.   IV. Trần Lê Duy.
   807.12 9NTHN.N2 2024
    ĐKCB: GK.1009 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỒNG NAM
     Ngữ văn 8 . T.1 / Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc.... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 144tr. : minh họa màu ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
/ 21.000đ

  1. Lớp 8.  2. Ngữ văn.  3. Sách giáo khoa.  4. [Chân trời sáng tạo]  5. |Chân trời sáng tạo|  6. |bản in thử|
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Ngọc Bảo.   IV. Trần Lê Duy.
   807.1 8NTHN.N1 2023
    ĐKCB: GK.0984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0983 (Đang mượn)  
18. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Ngữ văn 8 : Sách giáo khoa . T.2 / Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng ch.b.)... Nguyễn Thành Ngọc Bảo .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 124tr.: ảnh : minh hoạ ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
/ 18.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.  3. Sách giáo khoa.  4. |Chân trời sáng tạo|
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Nguyễn Thành Ngọc Bảo.   IV. Dương Thị Hồng Hiếu.
   807.1 8NTHN.N2 2023
    ĐKCB: GK.0986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0985 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 8 : Sách giáo viên . T.2 / Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền... .- TP.Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh .- 139tr. ; 24cm .- (Bộ sách Cánh diều)
   ISBN: 9786043676464 / 40.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.  3. Sách giáo khoa.
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Đỗ Thu Hà.   III. Nguyễn Văn Lộc.   IV. Vũ Thanh.
   807.1 8NMT.N2
    ĐKCB: GV.0378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0375 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0374 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Ngữ văn 8 . T.1 / Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh... .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2023 .- 163 tr. : minh hoạ ; 17*24 cm .- (Cánh Diều)
   ISBN: 9786043676457 / 45000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Lê Thị Tuyết Hạnh.   III. Phạm Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Văn Lộc.
   807.12 8DNT.N1 2023
    ĐKCB: GV.0383 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0380 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0379 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»