Tìm thấy:
|
|
2.
TRẦN VĂN PHƯỚC Từ điển Anh Việt
= English - Vietnamese dictionary
/ Trần Văn Phước, Vĩnh Bá, Trương Văn Khanh,....
.- H. : Từ điển bách khoa , 2002
.- 2402tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với các mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Anh.
I. Phan Minh Trị.
423.95922 PMT.TD 2002
|
ĐKCB:
TK.3320
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
4.
ĐỖ KIM HẢO Bồi dưỡng ngữ văn 9
/ Đỗ Kim Hảo, Đặng Quốc Khánh, Mai Xuân Miên..
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 311tr. ; 24cm
/ 44000đ
1. Tập làm văn. 2. Tiếng Việt. 3. Ngữ văn. 4. Lớp 9.
807 B452DN 2009
|
ĐKCB:
TK.1552
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1553
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1554
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2466
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3279
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
11.
NGUYỄN MINH THUYẾT Ngữ văn 6
: Sách giáo viên
. T.1
/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Ngọc Thống (cb),Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh , 2021
.- 123tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Bộ sách Cánh diều)
Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần một: giới thiệu một số thông tin tổng quát như: cấu trúc sách, cấu trúc bài học, những điểm đổi mới, định hướng về phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá theo yêu cầu phát triển năng lực. Phần hai: Hướng dẫn tổ chức dạy phần đọc hiểu, viết, nói và nghe. ISBN: 9786043095616 / 32.000đ
1. Lớp 6. 2. Tiếng Việt. 3. Ngữ văn. 4. Sách giáo viên. 5. |Trung học cơ sở| 6. |Phương pháp giảng dạy|
I. Bùi Minh Đức. II. Phạm Thị Thu Hiền. III. Phạm Thị Thu Hương. IV. Nguyễn Văn Lộc.
807.6 6BMD.N1 2021
|
ĐKCB:
GV.0235
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0234
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0233
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0232
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0231
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|